Một khi đã đặt
chân tới Canada, bạn không thể không đến Toronto để ngắm nhìn thành phố năng động
nhất thế giới nhưng vẫn có rất nhiều danh lam thắng cảnh và những di tích lịch
sử nổi tiếng. Tới Montreal, bạn sẽ tham quan khu sinh sống của người Pháp tại
French Quarter, khu phố cổ Old Montreal. Để biết vé máy bay đi Canada giá bao nhiêu để đến những thành phố xinh đẹp
trên, bạn phải tìm kiếm từ các website của các hãng hàng không, tốn khá nhiều
thời gian và khiến bạn đắn đo không biết nên chọn hãng hàng không đi Canada tốt
nhất.
Để các bạn dễ dàng hơn trong việc so sánh giá của các hãng hàng không, chúng tôi đã tổng hợp vé máy bay đi Canada từ các hãng hàng không như EVA Air, Korean Air, China Airlines, United Airlines… đến các thành phố lớn như Vancouver, Toronto, Montreal, Calgary…
Bảng giá vé máy bay đi Toronto
Chặng
bay
|
Hãng
hàng không
|
Giá
vé từ (USD)
|
TP.HCM
(SGN) – Toronto (YYZ)
|
Xiamen
|
390
|
Vietnam
Airlines
|
490
|
|
490
|
||
China
Airlines
|
510
|
|
Cathay
Pacific
|
550
|
|
Japan
Airlines
|
560
|
|
All
Nippon Airways
|
610
|
|
China
Southern
|
790
|
|
Korean
Air
|
870
|
|
Hà
Nội (HAN) – Toronto (YYZ)
|
Vietnam
Airlines
|
490
|
EVA
Air
|
490
|
|
China
Airlines
|
490
|
|
Japan
Airlines
|
510
|
|
Cathay
Pacific
|
590
|
|
All
Nippon Airways
|
530
|
|
United
Airlines
|
530
|
|
Delta
Airlines
|
620
|
|
Korean
Air
|
620
|
|
China
Southern
|
670
|
|
Emirates
Air
|
910
|
Bảng giá vé máy bay đi Vancouver
Chặng
bay
|
Hãng
hàng không
|
Giá
vé từ (USD)
|
TP.HCM
(SGN) – Vancouver (YVR)
|
Delta
|
490
|
Korean
Air
|
490
|
|
Vietnam
Airlines
|
590
|
|
610
|
||
All
Nippon Airways
|
610
|
|
United
Airlines
|
620
|
|
Air
Canada
|
610
|
|
Jet
Airways
|
620
|
|
Korean
Air
|
680
|
|
Cathay
Pacific
|
680
|
|
American
Airlines
|
690
|
|
Japanese
Airlines
|
690
|
|
Hà
Nội (HAN) – Vancouver (YVR)
|
Delta
Airlines
|
490
|
Korean
Air
|
490
|
|
EVA
Air
|
590
|
|
Japanese
Airlines
|
690
|
|
American
Airlines
|
690
|
|
Asiana
Airlines
|
710
|
|
China
Southern
|
710
|
|
Cathay
Pacific
|
720
|
|
China
Airlines
|
750
|
|
Emirates
|
760
|
Bảng giá vé máy bay đi Calgary
Chặng
bay
|
Hãng
hàng không
|
Giá
vé từ (USD)
|
TP.HCM
(SGN) – Calgary (YYC)
|
Delta
Airlines
|
490
|
Korean
Air
|
490
|
|
EVA
Air
|
580
|
|
Air Canada
|
590
|
|
United
Airlines
|
610
|
|
China
Airlines
|
680
|
|
All
Nippon Airways
|
620
|
|
Japan Airlines
|
710
|
|
China
Southern
|
720
|
|
Cathay
Pacific
|
750
|
|
Hà
Nội (HAN) – Calgary (YYC)
|
Delta
Airlines
|
490
|
Korean
Air
|
490
|
|
EVA
Air
|
580
|
|
All
Nippon Airways
|
580
|
|
United
Airlines
|
610
|
|
Air
Canada
|
690
|
|
China
Airlines
|
680
|
|
China
Southern
|
780
|
Bảng giá vé máy bay đi Montreal
Chặng
bay
|
Hãng
hàng không
|
Giá
vé từ (USD)
|
TP.HCM
(SGN) – Montreal (YUL)
|
Delta
Airlines
|
490
|
Korean
Air
|
490
|
|
EVA
Air
|
600
|
|
All
Nippon Airways
|
610
|
|
United
Airlines
|
780
|
|
Air
Canada
|
790
|
|
Japanese
Airlines
|
810
|
|
China
Southern
|
830
|
|
American
Airlines
|
830
|
|
Hà
Nội (HAN) – Montreal (YUL)
|
Delta
|
490
|
Korean
Air
|
490
|
|
EVA
Air
|
690
|
|
All
Nippon Airways
|
690
|
|
Asiana
Airlines
|
690
|
|
Japanese
Airlines
|
790
|
|
China
Southern
|
790
|
|
American
Airlines
|
810
|
Bảng giá vé máy bay đi Ottawa
Chặng
bay
|
Hãng
hàng không
|
Giá
vé từ (USD)
|
TP.HCM
(SGN) – Ottawa (YOW)
|
Delta
Airlines
|
480
|
Korean
Air
|
480
|
|
All
Nippon Airways
|
590
|
|
Vietnam
Airlines
|
590
|
|
EVA
Air
|
710
|
|
United
Airlines
|
780
|
|
Asiana
Airlines
|
690
|
|
Hà
Nội (HAN) – Ottawa (YOW)
|
Delta
Airlines
|
490
|
Korean
Air
|
490
|
|
EVA
Air
|
690
|
|
Asiana
Airlines
|
690
|
|
China
Southern
|
790
|
|
All
Nippon Airways
|
790
|
|
United
Airlines
|
790
|
Bảng giá vé máy bay đi Victoria
Chặng
bay
|
Hãng
hàng không
|
Giá
vé từ (USD)
|
TP.HCM
(SGN) – Victoria (YYJ)
|
Delta
Airlines
|
490
|
Korean
Air
|
490
|
|
EVA
Air
|
520
|
|
All
Nippon Airways
|
550
|
|
Japan
Airlines
|
590
|
|
Vietnam
Airlines
|
620
|
|
China
Airlines
|
670
|
|
United
Airlines
|
710
|
|
Asiana
Airlines
|
690
|
|
China
Southern
|
720
|
|
Hà
Nội (HAN) - Victoria (YYJ)
|
Delta
Airlines
|
490
|
Korean
Air
|
490
|
|
EVA
Air
|
520
|
|
Japan
Airlines
|
570
|
|
All
Nippon Airways
|
580
|
|
China
Airlines
|
590
|
|
China
Southern
|
690
|
|
United
Airlines
|
790
|
|
Asiana
Airlines
|
610
|
Bảng giá vé máy bay đi Quebec
Chặng
bay
|
Hãng
hàng không
|
Giá
vé từ (USD)
|
TP.HCM
(SGN) – Quebec (YQB)
|
Delta
Airlines
|
490
|
Korean
Air
|
490
|
|
Vietnam
Airlines
|
590
|
|
EVA
Air
|
600
|
|
All
Nippon Airways
|
610
|
|
Asiana
Airlines
|
690
|
|
United
Airlines
|
780
|
|
China
Southern
|
850
|
|
Hà
Nội (HAN) – Quebec (YQB)
|
Delta
Airlines
|
490
|
Korean
Air
|
490
|
|
Asiana
Airlines
|
690
|
|
EVA
Air
|
710
|
|
China
Southern
|
890
|
|
All
Nippon Airways
|
910
|
|
Air
Canada
|
910
|
|
Cathay
Pacific
|
940
|
|
Cathay
Pacific
|
870
|
Bảng giá vé máy bay đi Halifax
Chặng
bay
|
Hãng
hàng không
|
Giá
vé từ (USD)
|
TP.HCM
(SGN) – Halifax (YHZ)
|
Delta
Airlines
|
490
|
Korean
Air
|
490
|
|
Vietnam
Airlines
|
590
|
|
All
Nippon Airways
|
610
|
|
Air
Canada
|
620
|
|
710
|
||
United
Airlines
|
780
|
|
Cathay
Pacific
|
920
|
|
China
Southern
|
990
|
|
Hà
Nội (HAN) – Halifax (YHZ)
|
Delta
Airlines
|
490
|
Korean
Air
|
490
|
|
710
|
||
Asiana
Airlines
|
710
|
|
All
Nippon Airways
|
860
|
|
Air
Canada
|
870
|
|
Cathay
Pacific
|
890
|
Lưu ý:
Giá vé áp dụng 1
lượt bay và chưa gồm thuế phí
Mức giá có thể
thay đổi và không cố định một giá nào
Tùy từng hãng
bay mà mức phí và hành lý mang theo quy định khác nhau
Nên nhờ các
chuyên viên booker tư vấn để có được hành trình và giá vé như ý
EVA Air, China Airlines, American Airlines là các hãng hàng không đi Canada |
Nếu bạn đã lên kế
hoạch cho chuyến đi đến Canada thì nên đặt trước 2 tháng để có được vé máy bay đi Canada giá rẻ khi các
hãng vẫn còn nhiều ghế trống.
Các hình thức mua vé máy bay
Quý khách có thể
mua vé máy bay đi Canada bằng các hình thức
Trực tiếp trên
website, nhanh nhất – tiện nhất
Qua chat:
Facebook Messenger, Skype, Zalo…
Gọi điện thoại đến
tổng đài:
Đến trực tiếp
văn phòng EVA Air tại TPHCM
Các hình thức thanh toán
Quý khách có thể thanh toán bằng cách chuyển khoản trực tiếp tại ngân hàng, qua thẻ ATM |
Thanh toán bằng
tiền mặt tại văn phòng đại diện EVA Air Việt Nam: Sau khi đặt hàng thành công,
quý khách vui lòng đến văn phòng để thanh toán và nhận vé
Thanh toán tại
nhà: Nhân viên EVA Air Việt Nam sẽ giao vé và thu tiền tại nhà theo địa chỉ quý
khách cung cấp.
Thanh toán qua
chuyển khoản: Quý khách có thể thanh toán bằng cách chuyển khoản trực tiếp tại
ngân hàng, qua thẻ ATM hoặc qua Internet banking.
Thông tin các sân bay tại Canada
Sân bay quốc tế Toronto |
Canada có rất
nhiều sân bay tổng cộng có 1.388 sân bay lớn nhỏ. Trong số đó có 3 sân bay lớn
và đông khách nhất là Toronto Pearson International Airport, Vancouver
International Airport và Montreal-Pierre Eliot Trudeau International Airport.
Tại sân bay, quý
khách có thể máy ATM và quầy đổi tiền có trên tất cả các cấp của tòa nhà ga, cả
đến và khởi hành. Wi-Fi truy cập internet có khắp các nhà ga. Điện thoại di động,
văn phòng cho thuê, dịch vụ bưu chính, internet, fax và các cơ sở photocopy. Hộp
thư trên tầng hai của khu vực khởi hành. Có các quán bar, quán cà phê và nhà
hàng tại Sân bay Quốc tế Calgary, bao gồm khu thực phẩm trên tầng lửng. Có những
lựa chọn cả trước và sau khi kiểm tra an ninh.
Khách du lịch có
thể tìm thấy phòng khám y tế, spa, chăm sóc sức khỏe, nhà nguyện, khu vực tập
thể dục vật nuôi và phòng chờ hút thuốc tại đây. Ngoài ra còn có một trung tâm
giải trí giáo dục và khu vui chơi dành cho trẻ em. Có nhiều cửa hàng khác nhau
bao gồm các hiệu sách, quầy bán báo, bán hoa và cửa hàng quà tặng.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét